Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Quốc Tuấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Quốc Vụ, nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiểu Khu 4 - TP Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Tạ Quốc Dũng, nguyên quán Tiểu Khu 4 - TP Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1959, hi sinh 04/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Quốc Hùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Toàn Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Tạ Quốc Huy, nguyên quán Toàn Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lỗ - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Quốc Lập, nguyên quán Đồng Lỗ - ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thụy Hải - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Quốc Lợi, nguyên quán Thụy Hải - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 14/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Quốc Mân, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 7/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Quốc Mân, nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 01/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tân Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Hưng - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Quốc Thu, nguyên quán Phúc Hưng - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị