Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đông Nhẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - Huyện Thống Nhất - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đông Kiểu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hồng Kỳ - Xã Hồng Kỳ - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Minh Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 23/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Võng Xuyên - Xã Võng Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Yên - Xã Đông Yên - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đông Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 27/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Đông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Hồng Phong - Văn Lảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Đồng Huy Đông, nguyên quán Hồng Phong - Văn Lảng - Cao Lạng, sinh 1951, hi sinh 30/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Huy Đông, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 31/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Phong - Văn Lảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Đồng Huy Đông, nguyên quán Hồng Phong - Văn Lảng - Cao Lạng, sinh 1951, hi sinh 30/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Huy Đông, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 31/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị