Nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Minh Tuyên, nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 1/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Tuyên, nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 7/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Nam Quang - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Minh Tuyên, nguyên quán Nam Quang - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định hi sinh 15/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Tuyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Tân lập - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Minh Tuyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Minh Tuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 19/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Minh Tuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 15/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - Xã Phú Ngọc - Huyện Định Quán - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Minh Tuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Tuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Xuân Sơn - Xã Xuân Sơn - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 21/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh