Nguyên quán Trực Chính - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Ngọc Hinh, nguyên quán Trực Chính - Trực Ninh - Nam Hà hi sinh 17 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tường - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hinh, nguyên quán Tân Tường - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 05/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Sơn - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Định Ngọc Hinh, nguyên quán Gia Sơn - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 08/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Chính - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Ngọc Hinh, nguyên quán Trực Chính - Trực Ninh - Nam Hà hi sinh 17/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tường - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hinh, nguyên quán Tân Tường - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Hinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Bàn Đạt - Xã Bàn Đạt - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoanngf Ngọc Hinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Hinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Ngọc Hinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1905, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Hữu Nam-Tân Lập - Xã Thanh Long - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Hinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Tây - Xã Hải Tây - Huyện Hải Hậu - Nam Định