Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/11/1963, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ tạ Văn Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Thuỵ Vân - Xã Thụy Vân - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Quang Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Ngọc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Khánh Cư - Huyện Yên Khánh - Ninh Bình
Nguyên quán Vũ Công - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Vĩnh, nguyên quán Vũ Công - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 07/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phú - Hương Điền - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lê Ngọc Vĩnh, nguyên quán Quảng Phú - Hương Điền - Bình Trị Thiên hi sinh 6/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Vĩnh Ngọc, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Vĩnh, nguyên quán Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 25/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Phụ - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Ngọc Vĩnh, nguyên quán Hoàng Phụ - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 08/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Ngọc Vĩnh, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 01/03/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang