Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Quốc Đạt, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1933, hi sinh 28/02/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Anh Dũng - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Quốc Đạt, nguyên quán Anh Dũng - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1934, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Đạt, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 18/6/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Dị - Quỳnh Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Đạt, nguyên quán Quỳnh Dị - Quỳnh Châu - Nghệ An, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phả Lại - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Đạt, nguyên quán Phả Lại - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 11/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lục Bạc - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Đạt, nguyên quán Lục Bạc - Duy Tiên - Nam Hà hi sinh 11/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Trung - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Đạt, nguyên quán Khánh Trung - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 19/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Đạt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Quốc Đạt, nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 26/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân An - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Đạt, nguyên quán Xuân An - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị