Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Phúc Từ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 29/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Nguyễn Trãi - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Cù Quang Phúc, nguyên quán Nguyễn Trãi - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1958, hi sinh 14/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Quang Phúc, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 7/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Phúc, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Xuân - Đông Thiệu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Quang Phúc, nguyên quán Đông Xuân - Đông Thiệu - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 24/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 46 Phan Đình Phùng - Thị Xã Hội An - Q.Nam
Liệt sĩ Lê Quang Phúc, nguyên quán 46 Phan Đình Phùng - Thị Xã Hội An - Q.Nam, sinh 1960, hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Phúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Phúc, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 02/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Quang - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Phúc, nguyên quán Tân Quang - Văn Lâm - Hải Hưng hi sinh 13/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phòng 16 gác 2 - Khu 8/3 - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quang Phúc, nguyên quán Phòng 16 gác 2 - Khu 8/3 - Hà Nội hi sinh 8/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai