Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Ngọc Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Tiên Thủy - Xã Tiên Thủy - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Minh Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Tiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08.12.1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Tạ Quang Tiến, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hồng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Tiến Chinh, nguyên quán Nam Hồng - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Doanh Châu - Phú cường - Kinh Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Tạ Tiến Măng, nguyên quán Doanh Châu - Phú cường - Kinh Thanh - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 05/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Trung - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Tô Tiến Tạ, nguyên quán Vĩnh Trung - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 13 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hồng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Tiến Chinh, nguyên quán Nam Hồng - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Doanh Châu - Phú cường - Kinh Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Tạ Tiến Măng, nguyên quán Doanh Châu - Phú cường - Kinh Thanh - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 05/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Trung - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Tô Tiến Tạ, nguyên quán Vĩnh Trung - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 13/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị