Nguyên quán Kỳ Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Quy, nguyên quán Kỳ Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 27/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Văn Quy, nguyên quán Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 24 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Mỹ - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Giang Văn Quy, nguyên quán Thái Mỹ - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 13/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Quy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19 - 11 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Quy, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Quy, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Bình hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Quy, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 16 - 06 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Chính - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Quy, nguyên quán Trung Chính - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 11/06/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoàn Kết - Tiên Lương - Hưng Yên
Liệt sĩ Lô Văn Quy, nguyên quán Đoàn Kết - Tiên Lương - Hưng Yên hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ LƯƠNG VĂN QUY, nguyên quán Yên sơn - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà