Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/3/1955, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Tải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 7/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1907, hi sinh 15/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 20/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hải - Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN TỊCH, nguyên quán Tam Hải - Núi Thành - Quảng Nam, sinh 1910, hi sinh 05/06/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vạn Lương - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN TỊCH, nguyên quán Vạn Lương - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1924, hi sinh 05/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tịch, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1924, hi sinh 1/5/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN TỊCH, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tam Hải - Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Tịch, nguyên quán Tam Hải - Núi Thành - Quảng Nam, sinh 1910, hi sinh 6/5/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam