Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1/1964, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng thuận - Xã Quảng Thuận - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Chú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng tiên - Huyện Minh Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán Yên Giang - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Tống Như Xuân, nguyên quán Yên Giang - Yên Định - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Xuân Bảng, nguyên quán Đồng Xuân - Thanh Hóa hi sinh 23.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Phương Minh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tống Xuân Hương, nguyên quán Phương Minh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 23/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Giao Thanh - Giao Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Tống Xuân Lương, nguyên quán Giao Thanh - Giao Thủy - Nam Hà hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Tống Xuân Thọ, nguyên quán Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Sơn - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Tống Xuân Thu, nguyên quán Quế Sơn - Bình Lục - Nam Định, sinh 1946, hi sinh 03/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Hưng - Thái Hoà - Thái Bình
Liệt sĩ Tống Xuân Trang, nguyên quán Thái Hưng - Thái Hoà - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 27 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phú - Yên Mê - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tống Xuân Tú, nguyên quán Yên Phú - Yên Mê - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 22 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị