Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Từ Chí Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 31/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Từ Công Cập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại xã Tân ninh - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Từ Công Bịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại xã Tân ninh - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Từ Công Hàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/11/1947, hiện đang yên nghỉ tại xã Tân ninh - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Từ Công Biển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Từ Công Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán Trung hoà - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoà Công Vĩnh, nguyên quán Trung hoà - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thổ Hà - Vân Hà - Việt Yên
Liệt sĩ Nguyễn Công Vĩnh, nguyên quán Thổ Hà - Vân Hà - Việt Yên, sinh 1942, hi sinh 27/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Đông Mỹ - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Công Vĩnh, nguyên quán Đông Mỹ - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 1/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Công Vĩnh, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 04/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước