Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đại Minh - Xã Đại Minh - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Thà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 23/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Kế Sách - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán Trường Chinh - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đăng Thà, nguyên quán Trường Chinh - Phú Cừ - Hải Hưng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Phúc - Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Văn Thà, nguyên quán Văn Phúc - Phú Thọ - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 05/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thà, nguyên quán Hiệp Hoà - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Xuyên - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Quang Thà, nguyên quán Bình Xuyên - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 13/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lạc đạo Hưng Yên
Liệt sĩ Dương Văn Thà, nguyên quán Lạc đạo Hưng Yên, sinh 1961, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Nam - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Hồ Quang Thà, nguyên quán Trung Nam - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 15/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước