Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hòa - Xã Tịnh Hòa - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Ngọc Diu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Tĩnh gia - Xã Hải Lĩnh - Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Diu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Tiên Hưng - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cháng văn Diu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Hoàng su Phì - Thị Trấn Vinh Quang - Huyện Hoàng Su Phì - Hà Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thèn sèo Diu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Hoàng su Phì - Thị Trấn Vinh Quang - Huyện Hoàng Su Phì - Hà Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn đức Diu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Hồng Phong - Xã Hồng Phong - Huyện Nam Sách - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Pờ Chín Diu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Mường Khương - Xã Mường Khương - Huyện Mường Khương - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Phà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 8/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Ninh - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Dương Văn Phà, nguyên quán Tân Ninh - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 05/09/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Na Hối - Bắc Hà - Lào Cai
Liệt sĩ Hậu Quang Phà, nguyên quán Na Hối - Bắc Hà - Lào Cai, sinh 1945, hi sinh 01/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị