Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Xứng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/10/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Huyện Cái Nước - Thị trấn Cái Nước - Huyện Cái Nước - Cà Mau
Nguyên quán Thạnh lam - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đăng Thái, nguyên quán Thạnh lam - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Thái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 24/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Quang - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Đăng Thái, nguyên quán Đông Quang - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Viên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Đăng Lừng, nguyên quán Diển Viên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 31/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đăng Thái, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạnh lam - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đăng Thái, nguyên quán Thạnh lam - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Thịnh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Đăng Thái, nguyên quán Hương Thịnh - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quang - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Đăng Thái, nguyên quán Đông Quang - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Thái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 26/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh