Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Công Lĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 28/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Lĩnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cẩm Chế - Xã Cẩm Chế - Huyện Thanh Hà - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Công Lĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Vinh Quang - Xã Vinh Quang - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Lĩnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Tông Khao - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Lĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Nghĩa Châu - Xã Nghĩa Châu - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Lĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 2/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Yên Lập - Thị trấn Yên Lập - Huyện Yên Lập - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Công Lĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Tri Phương - Xã Tri Phương - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Lĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 22/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1954, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Thanh - Xã Hải Thanh - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán Số 181 - Quang Trung - Tuyên Quang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Bùi Công Thái, nguyên quán Số 181 - Quang Trung - Tuyên Quang - Hà Tuyên, sinh 1947, hi sinh 28/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị