Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Mẩu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Giá Rai - Huyện Giá Rai - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mẩu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hát Môn - Xã Hát Môn - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Mẩu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1902, hi sinh 20/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Khánh Hà - Xã Khánh Hà - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Mẩu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hạ Mỗ - Xã Hạ Mỗ - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán Số 181 - Quang Trung - Tuyên Quang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Bùi Công Thái, nguyên quán Số 181 - Quang Trung - Tuyên Quang - Hà Tuyên, sinh 1947, hi sinh 28/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán K8 - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Thái, nguyên quán K8 - Hà Tĩnh hi sinh 02/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hiệp - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Thái Công Quát, nguyên quán Phú Hiệp - Phú Tân - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Văn Công, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Nghĩa - Đại Lộc - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Trần Công Thái, nguyên quán Đại Nghĩa - Đại Lộc - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 9/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán ĐồngTiến - Ứng Hòa - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Trương Công Thái, nguyên quán ĐồngTiến - Ứng Hòa - Hà Sơn Bình, sinh 1963, hi sinh 18/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước