Nguyên quán Lộc Tân - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Quốc Thái, nguyên quán Lộc Tân - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Thị xã - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Quốc Thái, nguyên quán Lê Lợi - Thị xã - Thái Bình hi sinh 10/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Quốc Tẩu, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1909, hi sinh 17/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội Cung - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Thái, nguyên quán Đội Cung - Vinh - Nghệ An, sinh 8/2/1960, hi sinh 19/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Minh - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Thái, nguyên quán Liên Minh - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 15/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Tiên - Quảng Tân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Thái, nguyên quán Trung Tiên - Quảng Tân - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc Tân - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Quốc Thái, nguyên quán Lộc Tân - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 18/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Thị xã - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Quốc Thái, nguyên quán Lê Lợi - Thị xã - Thái Bình hi sinh 10/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Thái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quốc Thái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 25/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng