Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Thái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Thị trấn Gôi - Thị trấn Gôi - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Thế Tròi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Mường la - Huyện Mường La - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thế Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Trung Tự - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Mai Thế Chức, nguyên quán Trung Tự - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 05/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hà Hương - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Thế Hai, nguyên quán Hà Hương - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 05/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Trung - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Thế Hoà, nguyên quán Nga Trung - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 09/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Nhân - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Thế Mùi, nguyên quán Nga Nhân - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1941, hi sinh 20/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thế Nam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tràng An - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Thế Nhân, nguyên quán Tràng An - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 22 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tràng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Thế Tráng, nguyên quán An Tràng - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum