Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Thăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 31/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lâm - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Văn Thăng, nguyên quán Đồng Lâm - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Văn Thăng, nguyên quán An Hải - Hải Phòng hi sinh 30 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lang Công - Lập Thạch
Liệt sĩ Đỗ Văn Thăng, nguyên quán Lang Công - Lập Thạch hi sinh 19/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn THăng, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 18/02/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Độc Lập - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Văn Thăng, nguyên quán Độc Lập - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Thăng, nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 24995, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT. Hà Lầm - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Thăng, nguyên quán TT. Hà Lầm - Hòn Gai - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Châu - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Văn Thăng, nguyên quán Thanh Châu - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1954, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Văn Thăng, nguyên quán Bình Lục - Nam Hà, sinh 1954, hi sinh 5/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương