Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Vĩnh Kiểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Vĩnh Tường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Vĩnh Thí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Vĩnh Phê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 29/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Thái Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thương - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Vĩnh, nguyên quán Đại Thương - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 09/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Thương - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Vĩnh, nguyên quán Đại Thương - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 09/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ võ hữu vĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang