Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 31/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Quang - Xã Hồng Quang - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Tuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 13/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Hán Quảng - Xã Hán Quảng - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 17/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thân, nguyên quán Hà Nam hi sinh 14/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lừng Thái - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Thân Đức ánh, nguyên quán Lừng Thái - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Thân Đức Giang, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 28/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nội Hoàng - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Thân Đức Hiền, nguyên quán Nội Hoàng - Yên Dũng - Bắc Giang hi sinh 22/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Thân Đức Hưng, nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quảng Nam hi sinh 15/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hùng - Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Thân Đức Lợi, nguyên quán Tân Hùng - Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1933, hi sinh 20/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An