Nguyên quán Hải Yến - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hải Châu, nguyên quán Hải Yến - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hải Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Hải Châu, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Liêm - Nam Hà, sinh 1947, hi sinh 24.06.1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Yên Thành - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Hải Châu, nguyên quán Yên Thành - ý Yên - Nam Hà, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Hải Châu, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 04/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Hải Châu, nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 21/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Yến - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hải Châu, nguyên quán Hải Yến - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 28/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Phú - Hương Sơn - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hải Châu, nguyên quán Sơn Phú - Hương Sơn - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hải Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hải Châu, nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh