Nguyên quán TT. Hà Lầm - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Thăng, nguyên quán TT. Hà Lầm - Hòn Gai - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Châu - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Văn Thăng, nguyên quán Thanh Châu - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1954, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Văn Thăng, nguyên quán Bình Lục - Nam Hà, sinh 1954, hi sinh 5/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bảo Hà - Bảo Yên - Lao Cai
Liệt sĩ Lư Văn Thăng, nguyên quán Bảo Hà - Bảo Yên - Lao Cai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Phượng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thăng, nguyên quán Quỳnh Phượng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quảng đông - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thăng, nguyên quán Quảng đông - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thăng, nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 20/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thăng, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 06/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Ngãi Thuận - Thủ Thừa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thăng, nguyên quán Long Ngãi Thuận - Thủ Thừa - Long An, sinh 1944, hi sinh 22/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước