Nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Thị Huệ, nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 5/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thị Huệ, nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 11/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Thành - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thị Huệ, nguyên quán Quảng Thành - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 21/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Xuân - Tam kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thị Huệ, nguyên quán Kỳ Xuân - Tam kỳ - Quảng Nam, sinh 1940, hi sinh 27/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Khương - Hoàng Đại - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thị Huệ, nguyên quán Đại Khương - Hoàng Đại - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 27/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Hoà - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Huệ, nguyên quán Cẩm Hoà - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 20/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Càchay - MiMốt - Campuchia
Liệt sĩ Nguyễn Thị Huệ, nguyên quán Càchay - MiMốt - Campuchia hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Campuchia
Liệt sĩ Nguyễn Thị Huệ, nguyên quán Campuchia, sinh 1948, hi sinh 28/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Huệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Nam Đà Nẳng
Liệt sĩ Phạm Thị Huệ, nguyên quán Quảng Nam Đà Nẳng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang