Nguyên quán Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lệ, nguyên quán Bến Cát, sinh 1958, hi sinh 02/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lệ, nguyên quán Bến Cát, sinh 1958, hi sinh 02/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ An Hưng - Lấp Vò - Sa Đéch
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lệ Hà, nguyên quán Mỹ An Hưng - Lấp Vò - Sa Đéch, sinh 1943, hi sinh 4/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Thị Lệ, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 12/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Thị Lệ, nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1947, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Thị Lệ, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lệ, nguyên quán Khánh Hòa hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lệ, nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lệ, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 15/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Mỵ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lệ, nguyên quán Bến Cát - Bình Dương, sinh 1958, hi sinh 2/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương