Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thụy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Thành - Xã Triệu Thành - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Mai Đình - Ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Đình Thụy, nguyên quán Mai Đình - Ứng Hòa - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 15/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quang Ti?n - Vinh Tân - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Thụy, nguyên quán Quang Ti?n - Vinh Tân - Vinh - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 02/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Thụy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 05/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Bài - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Đức Thụy, nguyên quán An Bài - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Trường Thụy, nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 20/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Tiên - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Lâm Văn Thụy, nguyên quán Gia Tiên - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1947, hi sinh 1/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nam Đồng - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Văn Thụy, nguyên quán Nam Đồng - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đ Thụy, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 25/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đan Phương - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thụy, nguyên quán Đan Phương - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An