Nguyên quán Tân Biên - Tây Ninh
Liệt sĩ Bùi Thanh Hoài, nguyên quán Tân Biên - Tây Ninh hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thanh Hoài, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 8/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hoài Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Hoài Thanh, nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Lĩnh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hoài Thanh, nguyên quán Quảng Lĩnh - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 25/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bình - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phẩm Hoài Thanh, nguyên quán Yên Bình - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 20 - 12 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hoài Thanh, nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đa Phước - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Trần Hoài Thanh, nguyên quán Đa Phước - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 23/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Gia Định - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Hoài Thanh, nguyên quán Gia Định - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thanh Hoài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh