Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 19/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Minh - Xã Phổ Minh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Phú Lai - Yên Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Thanh Mai, nguyên quán Phú Lai - Yên Thuỷ - Hà Nam Ninh hi sinh 30/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghi Thiết - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Thanh Mai, nguyên quán Nghi Thiết - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Thanh Mai, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Kiên - Xuân Thìn - Nam Định
Liệt sĩ Đinh Thanh Mai, nguyên quán Xuân Kiên - Xuân Thìn - Nam Định, sinh 1938, hi sinh 10/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thu Cúc - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Mai Thành, nguyên quán Thu Cúc - Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1958, hi sinh 04/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Thanh Mai, nguyên quán Tây Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 14/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Niêm Hải - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Thanh Mai, nguyên quán Niêm Hải - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thanh Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Vân - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Lại Thanh Mai, nguyên quán Phú Vân - Kim Bảng - Nam Hà hi sinh 8/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai