Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chưởng, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 16/09/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Chưởng, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1927, hi sinh 09/01/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chưởng, nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chưởng, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chưởng, nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 7/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Chưởng, nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 17/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Xuyên - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Văn Chưởng, nguyên quán Gia Xuyên - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 20/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Chưởng, nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 25/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Chưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 17/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hoà Thành - Tây Ninh