Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Trà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Quý - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Trà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Giang - Xã Vĩnh Giang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đak Đoa - Huyện Đăk Đoa - Gia Lai
Nguyên quán Đồng Lai - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Hữu Tư, nguyên quán Đồng Lai - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 08/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Hưng - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tư, nguyên quán Thiệu Hưng - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1937, hi sinh 12/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Lưu Tế - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tư, nguyên quán Phù Lưu Tế - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1944, hi sinh 04/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội 4 - Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tư, nguyên quán Đội 4 - Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 25/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán C.Hà - Hội An - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tư, nguyên quán C.Hà - Hội An - Quảng Nam, sinh 1957, hi sinh 11/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Lai - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Hữu Tư, nguyên quán Đồng Lai - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 8/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị