Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tràn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 20/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tràn VănKính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Nam - Xã Hải Nam - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tràn Mới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 27/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hải - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tràn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 30/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Gio Linh - Thị trấn Gio Linh - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Tràn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thượng Đạt - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tràn, nguyên quán Thượng Đạt - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thượng Đạt - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tràn, nguyên quán Thượng Đạt - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thượng Đạt - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tràn, nguyên quán Thượng Đạt - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thượng Đạt - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tràn, nguyên quán Thượng Đạt - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tràn Bá Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thiệu hoá - Huyện Thiệu Hóa - Thanh Hóa