Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Long Sơn - Xã Long Sơn - Huyện Minh Long - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1/8/1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Phú - Xã Hoài Phú - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 6/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hải Lỉnh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc Luân, nguyên quán Hải Lỉnh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 06/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Huy - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Ngọc Luân, nguyên quán Xuân Huy - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 7/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Lỉnh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Luân, nguyên quán Hải Lỉnh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Ngọc Bé Luân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT Bình Minh - Thị trấn Cái Vồn - Huyện Bình Minh - Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Ô Môn - Quận Ô Môn - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Ngọc Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Đèo Gia - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 18/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai