Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Thị Trân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 20/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Duy Nghĩa - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trân Thị Canh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Trinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Thị Trân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 18/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Khê - Xã Hải Khê - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Khê - Tây Hồ - Hà Nội
Liệt sĩ Hà Thị Cúc, nguyên quán Thụy Khê - Tây Hồ - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 28/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Đưc - Mộ Đức - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lâm Thị Cúc, nguyên quán Tam Đưc - Mộ Đức - Nghĩa Bình, sinh 1954, hi sinh 10/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Cúc, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Phú - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thị Cúc, nguyên quán Hoàng Phú - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 16/9, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG THỊ CÚC, nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1953, hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Cúc, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 07/09/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Cúc, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị