Nguyên quán Mỹ Hào - Hưng Yên
Liệt sĩ Lưu Văn Trân, nguyên quán Mỹ Hào - Hưng Yên, sinh 1933, hi sinh 31/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa An - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trân, nguyên quán Nghĩa An - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 1/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Phòng - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trân, nguyên quán Hải Phòng - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1946, hi sinh 10/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trân, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 16 - 08 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Lộc - Long Khánh - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trân, nguyên quán Bình Lộc - Long Khánh - Đồng Nai hi sinh 8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/09/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trân Văn Hắc, nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 3/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trân Văn Hạnh, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trân Văn Ky, nguyên quán Xuân Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 19/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà