Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Trình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Đoan Bái - Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trình Đình Đấu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Cỏ Am - Xã Cổ Am - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trình Đình Đấu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Hồng Phong - Xã Hồng Phong - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Trình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 11/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Đình - Xã Cẩm Đình - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 17/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Cát Quế - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trình Đình Thang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 28/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xuân Lai - Xã Xuân Lai - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trình Đình Hùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Ngô Đồng - Thị trấn Ngô Đồng - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Diễn Châu - Huyện Diễn Châu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Trình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Quảng Phú - Xã Quảng Phú - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Trình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nam lý - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình