Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trình Hữu Ca, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trình Hữu Cầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Phương - Xã Phú Phương - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 6/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 18/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hữu Hạnh, nguyên quán Thái Bình, sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán TP Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Hữu Hạnh, nguyên quán TP Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 06/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thới - Hóc Môn - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Huỳnh Hữu Hạnh, nguyên quán Tân Thới - Hóc Môn - Hồ Chí Minh, sinh 1934, hi sinh 18/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hạnh, nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 08/07/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hạnh, nguyên quán Phủ Cừ - Hải Hưng, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị