Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Xuân, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Xuân, nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phân Khoa 3 - Hà Tu - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Xuân, nguyên quán Phân Khoa 3 - Hà Tu - Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 05/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miên Bắc
Liệt sĩ Đào Văn Xuân, nguyên quán Miên Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hữu Sơn - Sơn Động - Bắc Thái
Liệt sĩ Đinh Văn Xuân, nguyên quán Hữu Sơn - Sơn Động - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 21/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hớp Lý - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Văn Xuân, nguyên quán Hớp Lý - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Đinh Văn Xuân, nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 22/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân yên - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Xuân, nguyên quán Tân yên - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 6/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phổ Khánh - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đỗ Văn Xuân, nguyên quán Phổ Khánh - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1926, hi sinh 08.02.1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Xuân, nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 20/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị