Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Đức Bình, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 05/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Tân - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Ngọc Bình, nguyên quán Kim Tân - Minh Hoá - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Thái Bình, nguyên quán Tam Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Sa - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Thanh Bình, nguyên quán Lâm Sa - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 9/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hồng Bàng - Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Trương Thanh Bình, nguyên quán Hồng Bàng - Yên Mỹ - Hưng Yên hi sinh 16/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Lệ - Triệu Hải
Liệt sĩ Trương Thanh Bình, nguyên quán Hải Lệ - Triệu Hải hi sinh 18/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Thanh Bình, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 12/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Văn Bình, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Văn Bình, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 14/7/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Hành - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Bình, nguyên quán Nghĩa Hành - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh