Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần vĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tám Vĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Tiểu Cần - Thị trấn Châu Thành - Huyện Châu Thành - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Vĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 20/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tam Quan Nam - Xã Tam Quan Nam - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Vĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/10/1955, hiện đang yên nghỉ tại Xã Bình Lâm - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Vĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 22/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Hạ Nam Định
Liệt sĩ Dương Đình Trương, nguyên quán Lộc Hạ Nam Định hi sinh 14 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cảm Hưng - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trương, nguyên quán Cảm Hưng - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Hoà - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trương, nguyên quán Cẩm Hoà - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Đình Trương, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1905, hi sinh 14 - 01 - 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Giáp - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Trương Đình át, nguyên quán Nguyên Giáp - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh