Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Xuân 1 - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Đình Khương, nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 12/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Xá - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Văn Khương, nguyên quán Quỳnh Xá - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1937, hi sinh 04/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Đình Khương, nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 12/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Xá - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Văn Khương, nguyên quán Quỳnh Xá - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1937, hi sinh 4/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 7/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Bình Ninh - Xã Bình Ninh - Huyện Chợ Gạo - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thành Khương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Mang Thít - Xã Tân Long Hội - Huyện Mang Thít - Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thế Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 8/11/1948, hi sinh 17/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Xuân ninh - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đ Khương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Hiệp - Xã Đại Hiệp - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Quốc Khương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Ninh - Huyện Núi Thành - Quảng Nam