Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 11/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Thọ - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Đăng Đông, nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 24/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Hải - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Đăng Khoát, nguyên quán Định Hải - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Mỹ Hào - Hưng Yên
Liệt sĩ Trương Đăng Thưởng, nguyên quán Tân Lập - Mỹ Hào - Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 07/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Mai - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Đăng Vinh, nguyên quán Tân Mai - Hai Bà Trưng - Hà Nội hi sinh 30 - 6 - 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Đăng Đông, nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 24/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Hải - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Đăng Khoát, nguyên quán Định Hải - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Mỹ Hào - Hưng Yên
Liệt sĩ Trương Đăng Thưởng, nguyên quán Tân Lập - Mỹ Hào - Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 07/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Mai - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Đăng Vinh, nguyên quán Tân Mai - Hai Bà Trưng - Hà Nội hi sinh 30/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đăng Thưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 7/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh