Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Bến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phát - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/1/1954, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 20/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hòa - Xã Tịnh Hòa - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ VũHồng Bến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 18/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ Phương - Hương Phú - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Trương Đức Hải, nguyên quán Thuỷ Phương - Hương Phú - Thừa Thiên - Huế, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Bình - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Hải Quân, nguyên quán Nhân Bình - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 29/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trương TH Hải, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Thanh Hải, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 22 - 09 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Sông Bé
Liệt sĩ Trương Văn Hải, nguyên quán Châu Thành - Sông Bé, sinh 1940, hi sinh 31/12/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Văn Hải, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1946, hi sinh 30/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh