Nguyên quán Minh Tâm - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Trương Công Bắc, nguyên quán Minh Tâm - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 11/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Ninh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Công Ban, nguyên quán Nghĩa Ninh - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Bản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Báu, nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 31/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Phú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Bính, nguyên quán Cẩm Phú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 14/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRƯƠNG CÔNG BÌNH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRƯƠNG CÔNG BÌNH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hiền Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Công Bừn, nguyên quán Hiền Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1951, hi sinh 27/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Công Châu, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 19/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Châu, nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh