Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Chắt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Hồng Phong - Xã Hồng Phong - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chắt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hạ Bằng - Xã Hạ Bằng - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chắt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1906, hi sinh 16/10/1933, hiện đang yên nghỉ tại Song Hồ - Xã Song Hồ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Chắt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 6/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ chắt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại hương thuỷ - Phường Phú Bài - Thị xã Hương Thủy - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chắt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Càng Long - Thị trấn Càng Long - Huyện Càng Long - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chắt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại TT Tứ Kỳ - Thị trấn Tứ Kỳ - Huyện Tứ Kỳ - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Định - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Cẩm Phú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Đình Hữu, nguyên quán Cẩm Phú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1961, hi sinh 20/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Hữu Bưu, nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1942, hi sinh 13/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị