Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng việt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1948, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Việt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Cái Bè - Huyện Cái Bè - Tiền Giang
Nguyên quán Thái Hưng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Bá Việt, nguyên quán Thái Hưng - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 1/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Đức Việt, nguyên quán ý Yên - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Văn Việt, nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 07/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Trương Văn Việt, nguyên quán Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 23/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Đại thắng - Lộc Sơn - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Văn Việt, nguyên quán Đại thắng - Lộc Sơn - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 23/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Việt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Trương Việt Đức, nguyên quán Ba Tri - Bến Tre, sinh 1933, hi sinh 17/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoàng Hải - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Việt Hùng, nguyên quán Hoàng Hải - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh