Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hữu Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 20/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Huy Ân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại P. Phạm Ngũ Lão - Phường Phạm Ngũ Lão - Thành phố Hải Dương - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Mạnh Ân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Huy Ân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Cảnh - Xã Xuân Cảnh - Thị xã Sông Cầu - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thị Ân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại xã Hiền ninh - Xã Hiền Ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Ân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 13/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Giang - Xã Vĩnh Giang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Khối 74 - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Ân, nguyên quán Khối 74 - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 16/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Lạc - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Ân, nguyên quán Hồng Lạc - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Lạc - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Ân, nguyên quán Hồng Lạc - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh