Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 20/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Trị - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán Tân Thành - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cấm Ba Lá, nguyên quán Tân Thành - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 16/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cấm Ba Xe, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Luật Kho - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cấm Minh Thông, nguyên quán Luật Kho - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 15/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Hồ Văn Cấm, nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiên Thanh - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Cấm, nguyên quán Tiên Thanh - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 02/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Láng sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cấm, nguyên quán Láng sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Kim Cấm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Tào Văn Cấm, nguyên quán Kim Động - Hưng Yên, sinh 1949, hi sinh 05/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh