Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Phước Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thị Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 3/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Quảng Lĩnh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc Tự, nguyên quán Quảng Lĩnh - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Mỹ - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tự, nguyên quán Cẩm Mỹ - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tự, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 25 - 01 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tự, nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 13/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lĩnh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Tự, nguyên quán Quảng Lĩnh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tự, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 25/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Mỹ - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tự, nguyên quán Cẩm Mỹ - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thượng Long - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tự, nguyên quán Thượng Long - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1949, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị