Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 20/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lân - Xã Đức Lân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Lộc Tấn - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Trương C Thành, nguyên quán Lộc Tấn - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1960, hi sinh 18/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Đông - Trung Quốc
Liệt sĩ Trương Hỷ Thành, nguyên quán Quảng Đông - Trung Quốc, sinh 1942, hi sinh 29/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Như Thành, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1880, hi sinh 6/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quơn Long - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Thành Chơi, nguyên quán Quơn Long - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 09/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quơn Long - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Thành Chơi, nguyên quán Quơn Long - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 09/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Thành Nam, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 13 - 10 - 1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ TRƯƠNG THÀNH TÂM, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Trương Thành ý, nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Nam Hà, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Lý - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRƯƠNG THÚC THÀNH, nguyên quán Kỳ Lý - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 16/07/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam